Diện tay nghề : Federal Skilled

Đương đơn đủ điều kiện nộp hồ sơ định cư theo diện tay nghề tại Canada khi thỏa mãn các điều kiện sau:

  1. Điều kiện tiên quyết:
    1. Đương đơn đã có sắp xếp được nhận vào làm việc tại Canada, hoặc
    2. Đương đơn có tay nghề và kinh nghiệm làm việc toàn thời gian ít nhất 1 năm trong vòng 10 năm trở lại đây theo các ngành nghề đang cần gấp.
  2. Đương đơn phải có:
    1. Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc liên tục toàn thời (hoặc bán thời tương đương) trong 10 năm trở lại đây,
    2. Kinh nghiệm làm việc phải thuộc kỹ năng nhóm O (các ngành quản lý) hoặc nhóm A (ngành nghề chuyên nghiệp) hoặc nhóm B (các ngành thợ nghề) theo danh sách phân loại nghề nghiệp quốc gia.

 

Nếu đương đơn thỏa mãn hai điều kiện tối thiểu nêu trên, hồ sơ của đương đơn sẽ được xét duyệt dựa trên việc chấm điểm theo thang điểm như sau:

Tiêu chuẩn lựa chọn

Điểm số tối đa

Bằng cấp

25

Khả năng Anh ngữ hoặc Pháp ngữ

24

Kinh nghiệm

21

Độ tuổi

10

Sắp xếp trước việc làm tại Canada

10

Khả năng thích nghi

10

Tổng cộng

100

Điểm đậu

67

 

Ngoài ra, đương đơn còn phải chứng minh có đủ tài chính để sinh sống trong thời gian đầu tại Canada. Số tiền được yêu cầu tùy thuộc vào số người trong gia đình theo bảng dưới đây:

Số người trong gia đình

Số tiền cần mang theo, C$

1

$10,833

2

$13,486

3

$16,580

4

$20,130

5

$22,831

6

$25,749

7 trở lên

$28,668

 

  1. 1.    Bằng cấp (tối đa 25 điểm)

Định nghĩa:

Học toàn thời gian: Trên 15 tiếng mỗi tuần trong năm học, bao gồm thời gian thực tập.

Học toàn thời gian tương đương: Quy đổi thành số thời gian tương đương với việc học toàn thời, trên cơ sở học bán thời gian hoặc học nhanh.

Bằng cấp

Điểm số

Có bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ và ít nhất 17 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

25

Có 2 hoặc nhiều hơn bằng đại học ở cấp độ cử nhân và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặcCó bằng cao đẳng 3 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

22

Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 2 năm và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặcCó bằng cao đẳng 2 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

20

Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 1 năm và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương, hoặcCó bằng cao đẳng 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

15

Có bằng cao đẳng 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 12 năm học toàn thời gian hoặc tương đương

12

Có bằng Tốt nghiệp Trung học

5

Nếu đương đơn có số năm học toàn thời gian theo số năm được liệt kê ở trên, thì đương đơn được cộng điểm theo số năm học tương ứng. Ví dụ:

  • Có bằng thạc sỹ nhưng chỉ học 15 năm, được cộng 22 điểm.
  • Có bằng cử nhân 3-4 năm nhưng chỉ học 14 năm, được cộng 20 điểm.

 

  1. 2.    Khả năng Anh ngữ/Pháp ngữ (tối đa 24 điểm)

Đương đơn được cộng điểm theo sự thông thạo từng kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Nếu đương đơn thông thạo cả 2 thứ tiếng Anh và Pháp, thì đương đơn được chọn một ngôn ngữ chính và một ngôn ngữ phụ để cộng điểm theo thang điểm sau:

 

Thang điểm tiếng Anh

Cấp độ

Điểm/kỹ năng

Thang điểm IELTS

Nói

Nghe

Đọc

Viết

Cao Ngôn ngữ chính: 4Ngôn ngữ phụ: 2

6.5-9.0

7.5-9.0

6.5-9.0

6.5-9.0

Trung Bình Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2

5.5-6.0

5.5-7.0

5.5-6.0

5.5-6.0

Cơ Bản Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1

4.0-5.0

4.5-5.0

3.5-4.5

4.0-5.0

Không 0

Thấp hơn 4.0

Thấp hơn 4.5

Thấp hơn 3.5

Thấp hơn 4.0

Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.

 

Thang điểm tiếng Pháp

Cấp độ

Điểm/kỹ năng

Thang điểm TEF

Nói

Nghe

Đọc

Viết

Cao Ngôn ngữ chính: 4Ngôn ngữ phụ: 2 Level 5Level 6 (349-450 đ) Level 5Level 6

(280-360 đ)

Level 5Level 6

(233-300 đ)

Level 5Level 6 (349-450 đ)
Trung Bình Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2 Level 4 (271-348 đ) Level 4(217-279 đ) Level 4 (181-232 đ) Level 4(271-348 đ)
Cơ Bản Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1 Level 3(181-270 đ) Level 3(145-216 đ) Level 3(121-180 đ) Level 3(181-270 đ)
Không 0 Level 0Level 1

Level 2

(0-180 đ)

Level 0Level 1

Level 2

(0-144 đ)

Level 0Level 1

Level 2

(0-120 đ)

Level 0Level 1

Level 2

(0-180 đ)

Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.

 

  1. 3.    Kinh nghiệm làm việc (tối đa 21 điểm)

Định nghĩa:

Làm việc toàn thời gian: Trên 37.5 tiếng một tuần có trả lương.

Kinh nghiệm làm việc 1 năm 2 năm 3 năm Trên 4 năm
Điểm số 15 17 19 21

 

  1. 4.    Độ tuổi (tối đa 10 điểm)
Độ tuổi

Dưới 16

17

18

19

20

21-49

50

51

52

53

54+

Điểm số

0

2

4

6

8

10

8

6

4

2

0

 

  1. 5.    Sắp xếp trước việc làm tại Canada (tối đa 10 điểm)
Nếu Điểm số
Đương đơn hiện đang làm việc tại Canada theo giấy phép lao động Giấy phép lao động tạm thời còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn và thời điểm được cấp visa.

Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề

10

Đương đơn đang làm việc tại Canada mà được miễn xác nhận của HRSDC Giấy phép lao động tạm thời còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn và thời điểm được cấp visa.

Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề

10

Đương đơn không có giấy phép lao động tạm thời Công việc của đương đơn được chấp thuận bởi HRSDC

Chủ doanh nghiệp đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề

Đương đơn thỏa mãn các yêu cầu nghiệp vụ cho ngành nghề của mình theo các tiêu chuẩn của Canada

10

 

  1. 6.    Khả năng thích nghi (tối đa 10 điểm)

Khả năng thích nghi

Điểm số

Trình độ học vấn của vợ/chồng/bạn đời

  • Trung học: 0 điểm
  • Có bằng cao đẳng/đại học 1 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 12 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 3 điểm
  • Có bằng cao đẳng/đại học 2-3 năm, chứng chỉ nghề hoặc học việc và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 4 điểm
  • Có bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ và ít nhất 17 năm học toàn thời gian hoặc tương đương: 5 điểm

3-5

Việc làm trước đây tại CanadaĐương đơn hoặc vợ/chồng từng làm việc ít nhất 1 năm toàn thời gian theo giấy phép lao động hợp lệ

5

Việc học trước đây tại CanadaĐương đơn hoặc vợ/chồng đã học tại Canada ít nhất 2 năm toàn thời gian theo chương trình sau trung học. Điều này phải được thực hiện sau 17 tuổi và có visa du học hợp lệ. Đương đơn không nhất thiết phải có bằng tốt nghiệp mới lấy được điểm này

5

Sắp xếp trước việc làm tại CanadaĐương đơn được cộng thêm 5 điểm nếu đã có sắp xếp việc làm trước theo tiêu chuẩn này

5

Quan hệ họ hàngĐương đơn hoặc vợ/chồng có người thân (cha/mẹ, ông/bà, con cái, cháu kể cả cháu kế, anh chị em kể cả con kế, cô dì chú bác) hiện đang là công dân hoặc thường trú nhân Canada và đang sinh sống tại Canada

5

Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng điểm 1 lần cho từng tiêu chuẩn Khả năng thích nghi nói trên. Đương đơn được quyền chọn chính mình hoặc vợ/chồng để cộng điểm cho từng tiêu chuẩn chứ không cộng điểm cho cả hai theo 1 tiêu chuẩn.

 

Sắp xếp được nhận vào làm việc:

  1. Nếu đương đơn đang làm việc tại Canada
  2. Chủ doanh nghiệp phải đồng ý cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được chấp thuận định cư theo diện tay nghề, và
  3. Giấy phép lao động tạm thời phải còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn và thời điểm được cấp visa.

Ngoài ra:

  1. Giấy phép lao động phải được Cơ quan Phát triển xã hội và Nhân lực Canada (HRSDC) xác nhận thông qua Giấy xác nhận thị trường lao động (Labour Market Opinion LMO), hoặc
  2. Đương đơn nằm trong diện được miễn giấy phép Arranged Employment Opinion (AEO).

 

  1. Trong tất cả các trường hợp khác, đương đơn không làm việc tại Canada và đương đơn:
  2. Không có giấy phép lao động tạm thời
  3. Hoặc có giấy phép lao động tạm thời nhưng trường hợp của đương đơn không rơi vào trường hợp 1 nói trên

Trong trường hợp này, đương đơn thỏa mãn yêu cầu về việc được sắp xếp việc làm nếu:

  1. Chủ doanh nghiệp đồng ý nhận vào làm việc không xác định thời hạn nếu đương đơn được cấp visa định cư
  2. Chủ doanh nghiệp xin được Giấy phép Arranged Employment Opinion (AEO) từ HRSDC
  3. Đương đơn thỏa mãn các yêu cầu nghiệp vụ cho ngành nghề của mình theo các tiêu chuẩn pháp lý của Canada

Lưu ý: Chủ doanh nghiệp phải xin Giấy xác nhận từ HRSDC chứ không phải đương đơn.

 

Lệ phí Visa cho các hồ sơ nộp tại Lãnh sự quán Canada tại Singapore

Loại Visa C$ S$

Định cư diện tay nghề

Đương đơn chính 550 721
Vợ/chồng/bạn đời hoặc người phụ thuộc trên 22 tuổi 550 721
Người phụ thuộc dưới 22 tuổi 150 197

Định cư diện doanh nhân

Đương đơn chính 1,050 1,376
Vợ/chồng/bạn đời hoặc người phụ thuộc trên 22 tuổi 550 721
Người phụ thuộc dưới 22 tuổi 150 197

 

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>